UEFA Nations League, Vòng 6
![]() Albania Nedim Bajrami( Pen 75’) |
Kết thúc Mùa giải 2024/2025 Thời gian 02:45 ngày 20/11/2024 | ![]() Ukraina Roman Yaremchuk( 10’) Oleksandr Zinchenko( 05’) |
Tường thuật trận đấu Albania vs Ukraina
Diễn biến chính
90+5' | KHÔNG VÀO!!!! Kristjan Asllani (Albania) tung cú sút bằng chân phải từ ngoài vòng cấm bóng đi quá cao so với khung thành |
90+4' | Người vừa phá bóng đi hết đường biên ngang là Ivan Kaliuzhnyi, phạt góc cho Albania |
90+3' | KHÔNG VÀO!!!! Artem Dovbyk (Ukraine) tung cú sút bằng chân trái từ ngoài vòng cấm bóng đi quá cao về bên trái cầu môn |
90+2' | KHÔNG VÀO!!!! Maksym Talovierov (Ukraine) tung cú sút bằng chân phải từ chính diện khung thành vào góc cao bên trái cầu môn tuy nhiên đã bị cản phá |
90+2' | Ukraine được hưởng một quả phạt góc, Iván Balliu là người vừa phá bóng. |
90+1' | KHÔNG VÀO!!!! Heorhii Sudakov (Ukraine) tung cú sút bằng chân trái từ bên trái của vòng cấm vào góc cao bên trái cầu môn tuy nhiên đã bị cản phá |
90+1' | KHÔNG VÀO!!!! Oleksandr Nazarenko (Ukraine) tung cú sút bằng chân trái từ chính diện khung thành vào góc thấp bên trái cầu môn tuy nhiên đã bị cản phá |
90+1' | Người vừa phá bóng đi hết đường biên ngang là Thomas Strakosha, phạt góc cho Ukraine |
90' | Hiệp 2 kết thúc. |
90' | Hiệp 2 kết thúc. |
90' | Qazim Laçi rời sân nhường chỗ cho Taulant Seferi (Albania) |
90' | Người vừa phá bóng đi hết đường biên ngang là Oleksii Sych, phạt góc cho Albania |
88' | KHÔNG VÀO!!!! Oleksandr Nazarenko (Ukraine) tung cú sút bằng chân trái từ bên phải của vòng cấm tuy nhiên đã bị cản phá |
85' | Đội Ukraine có sự thay đổi người, Mykhailo Mudryk rời sân nhường chỗ cho Maksym Talovierov |
85' | Oleksandr Nazarenko vào sân thay cho Oleksii Hutsuliak (Ukraine) |
80' | ![]() |
79' | ![]() |
79' | ![]() |
79' | ![]() |
78' | Người vừa phá bóng đi hết đường biên ngang là Vitalii Mykolenko, phạt góc cho Albania |
76' | Artem Dovbyk vào sân thay cho Roman Yaremchuk (Ukraine) |
76' | Sự thay đổi người bên phía Albania, Indrit Tuci vào sân thay cho Ylber Ramadani |
75' | ![]() |
74' | Penalty cho Albania, Myrto Uzuni đã bị phạm lỗi trong vòng cấm. |
71' | Phạt góc cho Albania sau tình huống phá bóng của Ivan Kaliuzhnyi |
69' | Đội Ukraine có sự thay đổi người, Oleksandr Zinchenko rời sân nhường chỗ cho Mykola Shaparenko |
68' | ![]() |
62' | KHÔNG VÀO!!!! Arlind Ajeti (Albania) tung cú sút bằng chân phải từ ngoài vòng cấm vào góc thấp bên trái cầu môn tuy nhiên đã bị cản phá |
61' | Phạt góc cho Ukraine sau tình huống phá bóng của Ardian Ismajli |
60' | KHÔNG VÀO!!!! Nedim Bajrami (Albania) tung cú sút bằng chân phải từ ngoài vòng cấm bóng đi |
58' | KHÔNG VÀO!!!! Myrto Uzuni (Albania) tung cú sút bằng chân trái từ ngoài vòng cấm bóng đi |
55' | KHÔNG VÀO!!!! Heorhii Sudakov (Ukraine) tung cú sút bằng chân phải từ ngoài vòng cấm bóng đi |
51' | Ernest Muçi đã gặp phải chân thương rời sân nhường chỗ cho Arbër Hoxha (Albania) |
48' | KHÔNG VÀO!!!! Heorhii Sudakov (Ukraine) tung cú sút bằng chân phải từ ngoài vòng cấm vào góc thấp bên trái cầu môn tuy nhiên đã bị cản phá |
48' | KHÔNG VÀO!!!! Heorhii Sudakov (Ukraine) tung cú sút bằng chân phải từ ngoài vòng cấm vào góc thấp bên trái cầu môn tuy nhiên đã bị cản phá |
48' | KHÔNG VÀO!!!! Heorhii Sudakov (Ukraine) tung cú sút bằng chân phải từ ngoài vòng cấm vào góc thấp bên trái cầu môn tuy nhiên đã bị cản phá |
47' | Người vừa phá bóng đi hết đường biên ngang là Illia Zabarnyi, phạt góc cho Albania |
45+1' | KHÔNG VÀO!!!! Ernest Muçi (Albania) tung cú sút bằng chân phải từ ngoài vòng cấm bóng đi |
45' | Hiệp 1 kết thúc. |
45' | Myrto Uzuni vào sân thay cho Mirlind Daku (Albania) |
45' | Đội Albania có sự thay đổi người, Jasir Asani rời sân nhường chỗ cho Nedim Bajrami |
45' | Nedim Bajrami vào sân thay cho Jasir Asani (Albania) |
41' | KHÔNG VÀO!!!! Oleksii Hutsuliak (Ukraine) tung cú sút bằng chân trái từ ngoài vòng cấm bóng đi quá cao về bên trái cầu môn |
40' | KHÔNG VÀO!!!! Mykhailo Mudryk (Ukraine) tung cú sút bằng chân trái từ vị trí cận thành bên trái bóng đi |
38' | KHÔNG VÀO!!!! Ivan Kaliuzhnyi (Ukraine) tung cú sút bằng chân trái từ ngoài vòng cấm bóng đi chệch cột dọc bên phải cầu môn |
26' | KHÔNG VÀO!!!! Heorhii Sudakov (Ukraine) tung cú sút bằng chân phải từ ngoài vòng cấm vào góc thấp bên phải cầu môn tuy nhiên đã bị cản phá |
26' | KHÔNG VÀO!!!! Yukhym Konoplia (Ukraine) tung cú sút bằng chân phải từ bên phải của vòng cấm bóng đi quá cao so với khung thành |
25' | KHÔNG VÀO!!!! Qazim Laçi (Albania) tung cú sút bằng chân phải từ bên phải của vòng cấm bóng đi chệch cột dọc bên phải cầu môn |
10' | ![]() |
05' | KHÔNG ĐƯỢC!!!! Roman Yaremchuk (Ukraine) tung cú sút bằng chân phải từ bên trái của vòng cấm nhưng bóng đã bị chặn lại |
05' | ![]() |
00' | Hiệp 1 bắt đầu. |
Sơ đồ chiến thuật
-
(4-3-3)
-
(4-3-3)

1
E. Berisha
5
A. Ajeti
18
A. Ismajli
3
M. Mitaj
2
I. Balliu
20
Y. Ramadani
14
Q. Laci
8
K. Gjasula
19
M. Daku
17
E. Muci
9
J. Asani
Đội hình chính
1 | E. Berisha |
5 | A. Ajeti |
18 | A. Ismajli |
3 | M. Mitaj |
2 | I. Balliu |
20 | Y. Ramadani |
14 | Q. Laci |
8 | K. Gjasula |
19 | M. Daku |
17 | E. Muci |
9 | J. Asani |
Đội dự bị
21 | K. Asllani |
10 | N. Bajrami |
15 | T. Seferi |
22 | A. Abrashi |
11 | A. Broja |
16 | M. Berisha |
6 | B. Djimsiti |
23 | T. Strakosha |
7 | R. Manaj |
13 | E. Mihaj |
12 | E. Kastrati |

12
A. Trubin
22
M. Matviienko
13
I. Zabarnyi
16
V. Mykolenko
2
Y. Konoplia
21
V. Bondar
17
O. Zinchenko
8
R. Malinovskyi
9
R. Yaremchuk
7
A. Yarmolenko
19
M. Shaparenko
Đội hình chính
A. Trubin | 12 |
M. Matviienko | 22 |
I. Zabarnyi | 13 |
V. Mykolenko | 16 |
Y. Konoplia | 2 |
V. Bondar | 21 |
O. Zinchenko | 17 |
R. Malinovskyi | 8 |
R. Yaremchuk | 9 |
A. Yarmolenko | 7 |
M. Shaparenko | 19 |
Đội dự bị
V. Tsyhankov | 15 |
M. Mudryk | 10 |
A. Lunin | 23 |
H. Sudakov | 14 |
H. Bushchan | 1 |
O. Svatok | 3 |
O. Zubkov | 20 |
M. Talovierov | 4 |
S. Sydorchuk | 5 |
V. Brazhko | 18 |
A. Dovbyk | 11 |
Thống kê
| 10 | Sút bóng | 15 | |
---|---|---|---|---|
| 2 | Trúng đích | 8 | |
| 12 | Phạm lỗi | 17 | |
| 0 | Thẻ đỏ | 0 | |
| 3 | Thẻ vàng | 3 | |
| 5 | Phạt góc | 3 | |
| 0 | Việt vị | 0 | |
| 54% | Cầm bóng | 46% | |
Nhận định bóng đá hôm nay