Asian Cup 2023, Vòng 1/8
Australia Harry Souttar( 90+1’) Craig Goodwin( 89’) Martin Boyle( 45’) Elkan Baggott(O.g 12’) |
Kết thúc Mùa giải 2023/2024 Thời gian 18:30 ngày 28/01/2024 | Indonesia | |||
Kênh phát sóng: FPT Play, VTV5 |
Tường thuật trận đấu Australia vs Indonesia
Diễn biến chính
90+4' | Rafael Struick (Indonesia) đã phải nhận thẻ vàng. |
90+1' | VÀOOOOOOOOOOOOOOOO!!!!! Australia 4, Indonesia 0. Harry Souttar đánh đầu từ vị trí rất gần với khung thành bóng đi vào góc thấp bên trái cầu môn, ghi bàn cho đội Australia |
90' | Hiệp 2 kết thúc. |
90' | Jordi Amat (Indonesia) đã phải nhận thẻ vàng. |
89' | KHÔNG VÀO!!!! Jackson Irvine (Australia) đánh đầu từ chính diện khung thành vào góc cao chính giữa cầu môn tuy nhiên đã bị cản phá |
89' | VÀOOOOOOOOOOOOOOOO!!!!! Australia 3, Indonesia 0. Bàn thắng cho đội Australia, người ghi bàn là Craig Goodwin với cú sút từ chính diện khung thành bóng đi vào góc thấp bên trái cầu môn |
88' | KHÔNG VÀO!!!! Harry Souttar (Australia) tung cú sút bằng chân phải từ ngoài vòng cấm bóng đi quá cao về bên phải cầu môn |
87' | Keanu Baccus rời sân nhường chỗ cho Aiden ONeill (Australia) |
87' | Đội Australia có sự thay đổi người, Jordan Bos rời sân nhường chỗ cho Craig Goodwin |
84' | KHÔNG VÀO!!!! Nathaniel Atkinson (Australia) tung cú sút bằng chân phải từ ngoài vòng cấm bóng đi chệch cột dọc bên phải cầu môn |
81' | KHÔNG VÀO!!!! Mitch Duke (Australia) tung cú sút bằng chân phải từ ngoài vòng cấm bóng đi quá cao về bên phải cầu môn |
79' | Người vừa phá bóng đi hết đường biên ngang là Keanu Baccus, phạt góc cho Indonesia |
75' | Đội Indonesia có sự thay đổi người, Yakob Sayuri đã gặp phải chân thương rời sân nhường chỗ cho Rizky Ridho |
74' | Phạt góc cho Australia sau tình huống phá bóng của Justin Hubner |
73' | Người vừa phá bóng đi hết đường biên ngang là Shayne Pattynama, phạt góc cho Australia |
72' | Người vừa phá bóng đi hết đường biên ngang là Elkan Baggott, phạt góc cho Australia |
69' | Sự thay đổi người bên phía Australia, Nathaniel Atkinson vào sân thay cho Gethin Jones đã gặp phải chân thương |
68' | Sandy Walsh (Indonesia) đã phải nhận thẻ vàng. |
65' | Gethin Jones (Australia) đã phải nhận thẻ vàng. |
61' | Đội Australia có sự thay đổi người, Riley McGree rời sân nhường chỗ cho Connor Metcalfe |
61' | Bruno Fornaroli rời sân nhường chỗ cho Mitch Duke (Australia) |
58' | Asnawi Mangkualam rời sân nhường chỗ cho Witan Sulaeman (Indonesia) |
46' | Người vừa phá bóng đi hết đường biên ngang là Asnawi Mangkualam, phạt góc cho Australia |
45' | Hiệp 2 bắt đầu. |
45' | Hiệp 1 kết thúc. |
45' | VÀOOOOOOOOOOOOOOOO!!!!! Australia 2, Indonesia 0. Martin Boyle đánh đầu từ vị trí rất gần với khung thành bóng đi vào góc thấp bên trái cầu môn, ghi bàn cho đội Australia |
43' | Người vừa phá bóng đi hết đường biên ngang là Asnawi Mangkualam, phạt góc cho Australia |
41' | KHÔNG VÀO!!!! Marselino Ferdinan (Indonesia) tung cú sút bằng chân phải từ ngoài vòng cấm bóng đi quá cao so với khung thành |
39' | KHÔNG VÀO!!!! Yakob Sayuri (Indonesia) tung cú sút bằng chân trái từ góc hẹp bên trái khung thành bóng đi |
35' | Asnawi Mangkualam (Indonesia) phải nhận thẻ vàng vì lỗi chơi xấu. |
23' | KHÔNG VÀO!!!! Justin Hubner (Indonesia) tung cú sút bằng chân trái từ ngoài vòng cấm tuy nhiên đã bị cản phá |
15' | Bruno Fornaroli (Australia) phải nhận thẻ vàng vì lỗi chơi xấu. |
12' | Tình huống phản lưới nhà của Elkan Baggott bên phía Indonesia. Australia 1, Indonesia 0. |
12' | Tình huống phản lưới nhà của Elkan Baggott bên phía Indonesia. Australia 1, Indonesia 0. |
06' | KHÔNG VÀO!!!! Rafael Struick (Indonesia) tung cú sút bằng chân phải từ vị trí cận thành bên trái bóng đi |
00' | Hiệp 1 bắt đầu. |
Sơ đồ chiến thuật
- (4-4-1-1)
- (3-4-2-1)
(4-4-1-1)
1
M. Ryan
25
G. Jones
19
H. Souttar
4
K. Rowles
16
A. Behich
6
M. Boyle
17
K. Baccus
22
J. Irvine
5
J. Bos
14
R. McGree
9
B. Fornaroli
Đội hình chính
1 | M. Ryan |
25 | G. Jones |
19 | H. Souttar |
4 | K. Rowles |
16 | A. Behich |
6 | M. Boyle |
17 | K. Baccus |
22 | J. Irvine |
5 | J. Bos |
14 | R. McGree |
9 | B. Fornaroli |
Đội dự bị
15 | M. Duke |
3 | N. Atkinson |
11 | M. Tilio |
23 | C. Goodwin |
7 | S. Silvera |
8 | C. Metcalfe |
26 | K. Baccus |
10 | K. Yengi |
21 | C. Burgess |
12 | L. Thomas |
18 | J. Gauci |
(3-4-2-1)
21
E. Ari
3
E. Baggott
4
J. Amat
6
S. Walsh
20
S. Pattynama
25
J. Hubner
24
I. Jenner
14
A. Mangkualam
7
M. Ferdinan
2
Y. Sayuri
11
R. Struick
Đội hình chính
E. Ari | 21 |
E. Baggott | 3 |
J. Amat | 4 |
S. Walsh | 6 |
S. Pattynama | 20 |
J. Hubner | 25 |
I. Jenner | 24 |
A. Mangkualam | 14 |
M. Ferdinan | 7 |
Y. Sayuri | 2 |
R. Struick | 11 |
Đội dự bị
I. Spasojevic | 9 |
M. Riyandi | 1 |
N. Argawinata | 26 |
E. Maulana | 10 |
A. Alis | 17 |
W. Prasetyo | 19 |
R. Kambuaya | 15 |
R. Ridho | 5 |
M. Klok | 23 |
H. Caraka | 16 |
P. Arhan | 12 |
Thống kê
| 7 | Sút bóng | 5 | |
---|---|---|---|---|
| 4 | Trúng đích | 1 | |
| 10 | Phạm lỗi | 11 | |
| 0 | Thẻ đỏ | 0 | |
| 2 | Thẻ vàng | 2 | |
| 5 | Phạt góc | 1 | |
| 1 | Việt vị | 0 | |
| 51% | Cầm bóng | 49% | |
Nhận định bóng đá hôm nay