Hạng Nhất Anh, Vòng 41
![]() Oxford Utd Stanley Mills( 62’) |
Kết thúc Mùa giải 2024/2025 Thời gian 01:45 ngày 10/04/2025 | ![]() QPR Yang Min-Hyeok( 90+1’) Ole Romenij(O.g 42’) Ronnie Edwards( 07’) |
Tường thuật trận đấu Oxford Utd vs QPR
Diễn biến chính
90+7' | ![]() |
90+3' | KHÔNG VÀO!!!! Tyler Goodrham (Oxford United) tung cú sút bằng chân phải từ ngoài vòng cấm tuy nhiên đã bị cản phá |
90+3' | Siriki Dembélé rời sân nhường chỗ cho Alex Matos (Oxford United) |
90+10' | KHÔNG VÀO!!!! Tyler Goodrham (Oxford United) tung cú sút bằng chân phải từ ngoài vòng cấm bóng đi quá cao về bên phải cầu môn |
90+10' | Jack Colback rời sân nhường chỗ cho Kieran Morgan (Queens Park Rangers) |
90+1' | ![]() |
90' | Hiệp 2 kết thúc. |
90' | Queens Park Rangers được hưởng một quả phạt góc, Cameron Brannagan là người vừa phá bóng. |
89' | ![]() |
87' | ![]() |
87' | ![]() |
86' | Người vừa phá bóng đi hết đường biên ngang là Liam Morrison, phạt góc cho Oxford United |
85' | ![]() |
83' | Đội Queens Park Rangers có sự thay đổi người, Nicolas Madsen rời sân nhường chỗ cho Harrison Ashby |
83' | Người vừa phá bóng đi hết đường biên ngang là Stanley Mills, phạt góc cho Queens Park Rangers |
82' | KHÔNG VÀO!!!! Cameron Brannagan (Oxford United) tung cú sút bằng chân phải từ ngoài vòng cấm vào chính giữa cầu môn tuy nhiên đã bị cản phá |
82' | KHÔNG ĐƯỢC!!!! Rúben Rodrigues (Oxford United) tung cú sút bằng chân trái từ bên trái của vòng cấm nhưng bóng đã bị chặn lại |
82' | Karamoko Dembélé vào sân thay cho Paul Smyth đã gặp phải chân thương (Queens Park Rangers) |
81' | Người vừa phá bóng đi hết đường biên ngang là Morgan Fox, phạt góc cho Oxford United |
79' | KHÔNG VÀO!!!! Przemyslaw Placheta (Oxford United) tung cú sút bằng chân phải từ ngoài vòng cấm vào góc thấp bên trái cầu môn tuy nhiên đã bị cản phá |
78' | KHÔNG ĐƯỢC!!!! Rúben Rodrigues (Oxford United) tung cú sút bằng chân phải từ vị trí cận thành bên phải nhưng bóng đã bị chặn lại |
78' | Oxford United được hưởng một quả phạt góc, Morgan Fox là người vừa phá bóng. |
78' | Oxford United được hưởng một quả phạt góc, Morgan Fox là người vừa phá bóng. |
77' | KHÔNG ĐƯỢC!!!! Ben Nelson (Oxford United) đánh đầu từ chính diện khung thành nhưng bóng đã bị chặn lại |
75' | Đội Oxford United có sự thay đổi người, Mark Harris rời sân nhường chỗ cho Rúben Rodrigues |
75' | Will Vaulks rời sân nhường chỗ cho Tom Bradshaw (Oxford United) |
69' | Morgan Fox vào sân thay cho Kenneth Paal đã gặp phải chân thương (Queens Park Rangers) |
66' | Phạt góc cho Oxford United sau tình huống phá bóng của Kenneth Paal |
64' | Daniel Bennie rời sân nhường chỗ cho Yang Min-Hyeok (Queens Park Rangers) |
64' | Đội Queens Park Rangers có sự thay đổi người, Daniel Bennie rời sân nhường chỗ cho Yang Min-Hyeok |
64' | ![]() |
62' | ![]() |
61' | Stanley Mills vào sân thay cho Hidde ter Avest đã gặp phải chân thương (Oxford United) |
53' | KHÔNG ĐƯỢC!!!! Paul Smyth (Queens Park Rangers) tung cú sút bằng chân trái từ bên phải của vòng cấm nhưng bóng đã bị chặn lại |
53' | KHÔNG ĐƯỢC!!!! Kenneth Paal (Queens Park Rangers) tung cú sút bằng chân trái từ bên trái của vòng cấm nhưng bóng đã bị chặn lại |
53' | Người vừa phá bóng đi hết đường biên ngang là Ben Nelson, phạt góc cho Queens Park Rangers |
49' | Phạt góc cho Queens Park Rangers sau tình huống phá bóng của Ben Nelson |
47' | KHÔNG ĐƯỢC!!!! Tyler Goodrham (Oxford United) tung cú sút bằng chân trái từ chính diện khung thành nhưng bóng đã bị chặn lại |
47' | KHÔNG ĐƯỢC!!!! Cameron Brannagan (Oxford United) tung cú sút bằng chân phải từ ngoài vòng cấm nhưng bóng đã bị chặn lại |
45+1' | Phạt góc cho Oxford United sau tình huống phá bóng của Jack Colback |
45' | Hiệp 2 bắt đầu. |
45' | Hiệp 1 kết thúc. |
45' | Ole Romenij rời sân nhường chỗ cho Tyler Goodrham (Oxford United) |
42' | ![]() |
42' | KHÔNG VÀO!!!! Sam Field (Queens Park Rangers) tung cú sút bằng chân trái từ vị trí rất gần với khung thành tuy nhiên đã bị cản phá |
41' | Queens Park Rangers được hưởng một quả phạt góc, Michal Helik là người vừa phá bóng. |
39' | KHÔNG VÀO!!!! Jimmy Dunne (Queens Park Rangers) tung cú sút bằng chân phải từ chính diện khung thành bóng đi quá cao so với khung thành |
39' | Người vừa phá bóng đi hết đường biên ngang là Michal Helik, phạt góc cho Queens Park Rangers |
38' | Phạt góc cho Oxford United sau tình huống phá bóng của Jonathan Varane |
30' | KHÔNG ĐƯỢC!!!! Cameron Brannagan (Oxford United) tung cú sút bằng chân phải từ ngoài vòng cấm nhưng bóng đã bị chặn lại |
28' | Phạt góc cho Oxford United sau tình huống phá bóng của Sam Field |
27' | KHÔNG VÀO!!!! Cameron Brannagan (Oxford United) tung cú sút bằng chân phải từ ngoài vòng cấm vào chính giữa cầu môn tuy nhiên đã bị cản phá |
14' | KHÔNG VÀO!!!! Daniel Bennie (Queens Park Rangers) tung cú sút bằng chân phải từ bên phải của vòng cấm vào góc thấp bên trái cầu môn tuy nhiên đã bị cản phá |
12' | Đội Oxford United có sự thay đổi người, Ciaron Brown đã gặp phải chân thương rời sân nhường chỗ cho Joe Bennett |
07' | ![]() |
06' | Queens Park Rangers được hưởng một quả phạt góc, Ben Nelson là người vừa phá bóng. |
05' | KHÔNG VÀO!!!! Jonathan Varane (Queens Park Rangers) tung cú sút bằng chân phải từ ngoài vòng cấm vào góc thấp bên trái cầu môn tuy nhiên đã bị cản phá |
03' | KHÔNG ĐƯỢC!!!! Jonathan Varane (Queens Park Rangers) tung cú sút bằng chân phải từ ngoài vòng cấm nhưng bóng đã bị chặn lại |
00' | Hiệp 1 bắt đầu. |
Sơ đồ chiến thuật
-
(4-2-3-1)
-
(4-2-3-1)

1
J. Cumming
47
M. Helik
16
B. Nelson
3
C. Brown
24
H. ter Avest
11
O. Romeny
4
W. Vaulks
8
C. Brannagan
9
M. Harris
23
S. Dembélé
7
P. Płacheta
Đội hình chính
1 | J. Cumming |
47 | M. Helik |
16 | B. Nelson |
3 | C. Brown |
24 | H. ter Avest |
11 | O. Romeny |
4 | W. Vaulks |
8 | C. Brannagan |
9 | M. Harris |
23 | S. Dembélé |
7 | P. Płacheta |
Đội dự bị
20 | R. Rodrigues |
18 | A. Matos |
15 | I. El Mizouni |
2 | S. Long |
50 | T. Bradshaw |
12 | J. Bennett |
19 | T. Goodrham |
21 | M. Ingram |

1
P. Nardi
16
L. Morrison
17
R. Edwards
22
K. Paal
3
J. Dunne
40
J. Varane
8
S. Field
4
J. Colback
27
D. Bennie
11
P. Smyth
24
N. Madsen
Đội hình chính
P. Nardi | 1 |
L. Morrison | 16 |
R. Edwards | 17 |
K. Paal | 22 |
J. Dunne | 3 |
J. Varane | 40 |
S. Field | 8 |
J. Colback | 4 |
D. Bennie | 27 |
P. Smyth | 11 |
N. Madsen | 24 |
Đội dự bị
L. Andersen | 25 |
Min-Hyuk | 47 |
A. Aoraha | 36 |
J. Walsh | 13 |
K. Dembélé | 7 |
R. Kolli | 26 |
H. Ashby | 20 |
M. Fox | 15 |
Thống kê
| 0 | Sút bóng | 0 | |
---|---|---|---|---|
| 0 | Trúng đích | 0 | |
| 0 | Phạm lỗi | 0 | |
| 0 | Thẻ đỏ | 0 | |
| 0 | Thẻ vàng | 0 | |
| 0 | Phạt góc | 0 | |
| 0 | Việt vị | 0 | |
| 50% | Cầm bóng | 50% | |
Nhận định bóng đá hôm nay