VLWC KV Châu Âu, Vòng Play-off
![]() Scotland Callum McGregor( 79’) |
Kết thúc Mùa giải 2020/2021 Thời gian 01:45 ngày 02/06/2022 | ![]() Ukraina Artem Dovbyk( 90+5’) Roman Yaremchuk( 49’) Andrii Yarmolenko( 33’) | |||
Kênh phát sóng: ON FOOTBALL |
Tường thuật trận đấu Scotland vs Ukraina
Diễn biến chính
90+5' | ![]() |
90+4' | Đội Ukraine có sự thay đổi người, Taras Stepanenko rời sân nhường chỗ cho Serhii Sydorchuk |
90+3' | KHÔNG VÀO!!!! Grant Hanley (Scotland) đánh đầu từ chính diện khung thành bóng đi |
90+2' | KHÔNG VÀO!!!! Oleksandr Zubkov (Ukraine) tung cú sút bằng chân trái từ chính diện khung thành bóng đi chệch cột dọc bên trái cầu môn |
90+1' | KHÔNG VÀO!!!! Grant Hanley (Scotland) đánh đầu từ chính diện khung thành bóng đi chệch cột dọc bên phải cầu môn |
90+1' | Người vừa phá bóng đi hết đường biên ngang là Illia Zabarnyi, phạt góc cho Scotland |
90' | Hiệp 2 kết thúc. |
84' | ![]() |
81' | Phạt góc cho Ukraine sau tình huống phá bóng của Callum McGregor |
81' | Phạt góc cho Scotland sau tình huống phá bóng của Taras Stepanenko |
79' | Đội Ukraine có sự thay đổi người, Andrii Yarmolenko rời sân nhường chỗ cho Oleksandr Zubkov |
79' | ![]() |
78' | Artem Dovbyk vào sân thay cho Roman Yaremchuk (Ukraine) |
76' | KHÔNG VÀO!!!! Che Adams (Scotland) tung cú sút bằng chân phải từ bên phải của vòng cấm tuy nhiên đã bị cản phá |
76' | Phạt góc cho Scotland sau tình huống phá bóng của Mykola Matvienko |
76' | Phạt góc cho Scotland sau tình huống phá bóng của Mykola Matvienko |
73' | KHÔNG VÀO!!!! Stuart Armstrong (Scotland) tung cú sút bằng chân trái từ ngoài vòng cấm tuy nhiên đã bị cản phá |
72' | Mykola Shaparenko vào sân thay cho Ruslan Malinovskyi (Ukraine) |
71' | KHÔNG VÀO!!!! Viktor Tsygankov (Ukraine) tung cú sút bằng chân trái từ chính diện khung thành tuy nhiên đã bị cản phá |
71' | KHÔNG VÀO!!!! Viktor Tsygankov (Ukraine) tung cú sút bằng chân trái từ chính diện khung thành tuy nhiên đã bị cản phá |
68' | Sự thay đổi người bên phía Scotland, Stuart Armstrong vào sân thay cho Billy Gilmour |
67' | KHÔNG ĐƯỢC!!!! Scott McTominay (Scotland) tung cú sút bằng chân phải từ bên phải của vòng cấm nhưng bóng đã bị chặn lại |
67' | KHÔNG VÀO!!!! John McGinn (Scotland) đánh đầu từ chính diện khung thành bóng đi chệch cột dọc bên phải cầu môn |
67' | Jack Hendry vào sân thay cho Liam Cooper (Scotland) |
62' | KHÔNG VÀO!!!! Ryan Christie (Scotland) tung cú sút bằng chân trái từ chính diện khung thành vào chính giữa cầu môn tuy nhiên đã bị cản phá |
59' | ![]() |
55' | KHÔNG VÀO!!!! Oleksandr Karavaev (Ukraine) tung cú sút bằng chân phải từ bên phải của vòng cấm bóng đi quá cao so với khung thành |
55' | Ukraine được hưởng một quả phạt góc, Scott McTominay là người vừa phá bóng. |
54' | Ukraine được hưởng một quả phạt góc, Grant Hanley là người vừa phá bóng. |
52' | KHÔNG VÀO!!!! Andrii Yarmolenko (Ukraine) tung cú sút bằng chân phải từ bên phải của vòng cấm vào chính giữa cầu môn tuy nhiên đã bị cản phá |
49' | ![]() |
45' | Hiệp 2 bắt đầu. |
45' | Hiệp 1 kết thúc. |
45' | Hiệp 1 kết thúc. |
45' | Lyndon Dykes rời sân nhường chỗ cho Ryan Christie (Scotland) |
44' | ![]() |
42' | KHÔNG ĐƯỢC!!!! Callum McGregor (Scotland) tung cú sút bằng chân trái từ ngoài vòng cấm nhưng bóng đã bị chặn lại |
42' | KHÔNG ĐƯỢC!!!! Callum McGregor (Scotland) tung cú sút bằng chân trái từ ngoài vòng cấm nhưng bóng đã bị chặn lại |
33' | ![]() |
31' | Người vừa phá bóng đi hết đường biên ngang là Scott McTominay, phạt góc cho Ukraine |
27' | KHÔNG VÀO!!!! Andrii Yarmolenko (Ukraine) tung cú sút bằng chân phải từ ngoài vòng cấm bóng đi quá cao về bên phải cầu môn |
24' | KHÔNG ĐƯỢC!!!! Andrew Robertson (Scotland) tung cú sút bằng chân trái từ bên trái của vòng cấm nhưng bóng đã bị chặn lại |
24' | KHÔNG VÀO!!!! John McGinn (Scotland) tung cú sút bằng chân trái từ chính diện khung thành bóng đi quá cao so với khung thành |
24' | Người vừa phá bóng đi hết đường biên ngang là Viktor Tsygankov, phạt góc cho Scotland |
20' | KHÔNG VÀO!!!! Roman Yaremchuk (Ukraine) tung cú sút bằng chân phải từ chính diện khung thành bóng đi chệch cột dọc bên phải cầu môn |
20' | KHÔNG VÀO!!!! Roman Yaremchuk (Ukraine) tung cú sút bằng chân phải từ chính diện khung thành bóng đi chệch cột dọc bên phải cầu môn |
20' | Phạt góc cho Ukraine sau tình huống phá bóng của Craig Gordon |
18' | KHÔNG VÀO!!!! Grant Hanley (Scotland) đánh đầu từ chính diện khung thành bóng đi quá cao so với khung thành |
17' | KHÔNG VÀO!!!! Andrii Yarmolenko (Ukraine) tung cú sút bằng chân phải từ chính diện khung thành vào chính giữa cầu môn tuy nhiên đã bị cản phá |
17' | Người vừa phá bóng đi hết đường biên ngang là Illia Zabarnyi, phạt góc cho Scotland |
12' | KHÔNG VÀO!!!! Aaron Hickey (Scotland) đánh đầu từ chính diện khung thành bóng đi |
11' | ![]() |
09' | KHÔNG VÀO!!!! Ruslan Malinovskyi (Ukraine) tung cú sút bằng chân trái từ góc hẹp bên phải khung thành bóng đi |
08' | KHÔNG VÀO!!!! Viktor Tsygankov (Ukraine) tung cú sút bằng chân phải từ chính diện khung thành vào góc cao chính giữa cầu môn tuy nhiên đã bị cản phá |
08' | Ukraine được hưởng một quả phạt góc, Craig Gordon là người vừa phá bóng. |
05' | ![]() |
00' | Hiệp 1 bắt đầu. |
Sơ đồ chiến thuật
-
(3-4-1-2)
-
(4-1-4-1)

1
D. Marshall
4
S. McTominay
5
G. Hanley
16
L. Cooper
22
A. Hickey
14
B. Gilmour
8
C. McGregor
3
A. Robertson
7
J. McGinn
10
C. Adams
9
L. Dykes
Đội hình chính
1 | D. Marshall |
4 | S. McTominay |
5 | G. Hanley |
16 | L. Cooper |
22 | A. Hickey |
14 | B. Gilmour |
8 | C. McGregor |
3 | A. Robertson |
7 | J. McGinn |
10 | C. Adams |
9 | L. Dykes |
Đội dự bị
21 | L. Kelly |
12 | D. Marshall |
13 | J. Hendry |
19 | J. Brown |
18 | R. Stewart |
20 | L. Ferguson |
11 | R. Christie |
15 | S. McKenna |
23 | G. Taylor |
2 | S. O'Donnell |
17 | S. Armstrong |

1
H. Bushchan
16
V. Mykolenko
22
M. Matvienko
13
I. Zabarnyi
21
O. Karavaev
6
T. Stepanenko
15
V. Tsygankov
17
O. Zinchenko
8
R. Malinovskyi
7
A. Yarmolenko
9
R. Yaremchuk
Đội hình chính
H. Bushchan | 1 |
V. Mykolenko | 16 |
M. Matvienko | 22 |
I. Zabarnyi | 13 |
O. Karavaev | 21 |
T. Stepanenko | 6 |
V. Tsygankov | 15 |
O. Zinchenko | 17 |
R. Malinovskyi | 8 |
A. Yarmolenko | 7 |
R. Yaremchuk | 9 |
Đội dự bị
Marlos | 11 |
O. Zubkov | 20 |
Sydorchuk | 5 |
A. Besedin | 19 |
Y. Makarenko | 14 |
Dmytro Piznky | 23 |
M. Shaparenko | 10 |
A. Pyatov | 12 |
S. Kryvtsov | 4 |
Y. Makarenko | 18 |
I. Zabarnyi | 3 |
Thống kê
| 14 | Sút bóng | 15 | |
---|---|---|---|---|
| 4 | Trúng đích | 8 | |
| 14 | Phạm lỗi | 16 | |
| 0 | Thẻ đỏ | 0 | |
| 2 | Thẻ vàng | 2 | |
| 5 | Phạt góc | 6 | |
| 0 | Việt vị | 1 | |
| 42% | Cầm bóng | 58% | |
Nhận định bóng đá hôm nay