VĐQG Australia, Vòng 19
![]() Sydney FC Anthony Caceres( 35’) Hủy bởi VAR Robert Mak( 24’) |
Kết thúc Mùa giải 2022/2023 Thời gian 15:45 ngày 04/03/2023 | ![]() Melb. Victory |
Tường thuật trận đấu Sydney FC vs Melb. Victory
Diễn biến chính
90+7' | KHÔNG ĐƯỢC!!!! William Wilson (Melbourne Victory) tung cú sút bằng chân phải từ chính diện khung thành nhưng bóng đã bị chặn lại |
90+3' | ![]() |
90' | Hiệp 2 kết thúc. |
89' | Alex Parsons vào sân thay cho Róbert Mak (Sydney FC) |
87' | KHÔNG ĐƯỢC!!!! Eli Adams (Melbourne Victory) tung cú sút bằng chân trái từ ngoài vòng cấm nhưng bóng đã bị chặn lại |
87' | KHÔNG VÀO!!!! Fernando Romero (Melbourne Victory) tung cú sút bằng chân phải từ chính diện khung thành tuy nhiên đã bị cản phá |
85' | Eli Adams vào sân thay cho Chris Ikonomidis (Melbourne Victory) |
84' | ![]() |
82' | KHÔNG VÀO!!!! Fernando Romero (Melbourne Victory) tung cú sút bằng chân phải từ ngoài vòng cấm tuy nhiên đã bị cản phá |
81' | Ben Folami rời sân nhường chỗ cho Bruce Kamau (Melbourne Victory) |
81' | William Wilson vào sân thay cho Jason Geria (Melbourne Victory) |
81' | Rai Marchán vào sân thay cho Joshua Brillante (Melbourne Victory) |
78' | Joel King vào sân thay cho Joe Lolley (Sydney FC) |
77' | KHÔNG VÀO!!!! Chris Ikonomidis (Melbourne Victory) tung cú sút bằng chân phải từ bên trái của vòng cấm bóng đi quá cao về bên phải cầu môn |
73' | KHÔNG VÀO!!!! Bruno Fornaroli (Melbourne Victory) tung cú sút bằng chân phải từ ngoài vòng cấm bóng đi chệch cột dọc bên phải cầu môn |
71' | Người vừa phá bóng đi hết đường biên ngang là Diego Caballo, phạt góc cho Melbourne Victory |
69' | Sự thay đổi người bên phía Sydney FC, Jack Rodwell vào sân thay cho Paulo Retre |
68' | KHÔNG VÀO!!!! Cadete (Melbourne Victory) tung cú sút bằng chân trái từ ngoài vòng cấm bóng đi quá cao so với khung thành |
65' | Phạt góc cho Sydney FC sau tình huống phá bóng của Damien da Silva |
65' | Người vừa phá bóng đi hết đường biên ngang là Damien da Silva, phạt góc cho Sydney FC |
62' | ![]() |
58' | Đội Melbourne Victory có sự thay đổi người, Nishan Velupillay rời sân nhường chỗ cho Fernando Romero |
58' | Melbourne Victory được hưởng một quả phạt góc, Diego Caballo là người vừa phá bóng. |
51' | KHÔNG VÀO!!!! Connor Chapman (Melbourne Victory) đánh đầu từ chính diện khung thành vào góc thấp bên trái cầu môn tuy nhiên đã bị cản phá |
48' | KHÔNG VÀO!!!! Nishan Velupillay (Melbourne Victory) tung cú sút bằng chân trái từ ngoài vòng cấm bóng đi chệch cột dọc bên trái cầu môn |
45+2' | ![]() |
45' | Hiệp 1 kết thúc. |
45' | Hiệp 1 kết thúc. |
40' | ![]() |
35' | ![]() |
35' | ![]() |
34' | Người vừa phá bóng đi hết đường biên ngang là Jason Geria, phạt góc cho Sydney FC |
24' | ![]() |
24' | ![]() |
24' | ![]() |
22' | KHÔNG ĐƯỢC!!!! Bruno Fornaroli (Melbourne Victory) tung cú sút bằng chân trái từ vị trí rất gần với khung thành nhưng bóng đã bị chặn lại |
19' | KHÔNG VÀO!!!! Ben Folami (Melbourne Victory) tung cú sút bằng chân phải từ bên trái của vòng cấm vào chính giữa cầu môn tuy nhiên đã bị cản phá |
16' | Người vừa phá bóng đi hết đường biên ngang là Andrew Redmayne, phạt góc cho Melbourne Victory |
13' | Phạt góc cho Sydney FC sau tình huống phá bóng của Roderick Miranda |
12' | KHÔNG ĐƯỢC!!!! Ben Folami (Melbourne Victory) tung cú sút bằng chân phải từ bên trái của vòng cấm nhưng bóng đã bị chặn lại |
10' | Phạt góc cho Sydney FC sau tình huống phá bóng của Roderick Miranda |
05' | KHÔNG VÀO!!!! Chris Ikonomidis (Melbourne Victory) tung cú sút bằng chân phải từ ngoài vòng cấm bóng đi chệch cột dọc bên trái cầu môn |
00' | Hiệp 1 bắt đầu. |
Sơ đồ chiến thuật
-
(4-1-4-1)
-
(4-2-3-1)

1
Andrew Redmayne
4
Alex Wilkinson
2
James Donachie
26
Luke Brattan
18
Diego Caballo
23
Rhyan Grant
17
Anthony Cáceres
8
Paulo Retre
10
Joe Lolley
22
Max Burgess
11
Róbert Mak
Đội hình chính
1 | Andrew Redmayne |
4 | Alex Wilkinson |
2 | James Donachie |
26 | Luke Brattan |
18 | Diego Caballo |
23 | Rhyan Grant |
17 | Anthony Cáceres |
8 | Paulo Retre |
10 | Joe Lolley |
22 | Max Burgess |
11 | Róbert Mak |
Đội dự bị
3 | Joel King |
25 | Jaiden Kucharski |
29 | Aaron Gurd |
30 | Adam Pavlesic |
21 | Alex Parsons |
12 | Patrick Wood |

20
P. Izzo
21
Roderick Miranda
5
M. Spiranovic
3
Cadete
2
J. Geria
7
C. Ikonomidis
14
Connor Chapman
8
J. Brillante
10
R. Kruse
11
Ben Folami
24
N. Velupillay
Đội hình chính
P. Izzo | 20 |
Roderick Miranda | 21 |
M. Spiranovic | 5 |
Cadete | 3 |
J. Geria | 2 |
C. Ikonomidis | 7 |
Connor Chapman | 14 |
J. Brillante | 8 |
R. Kruse | 10 |
Ben Folami | 11 |
N. Velupillay | 24 |
Đội dự bị
Eli Adams | 29 |
Fernando Romero | 19 |
Rai | 4 |
L. Broxham | 6 |
William Wilson | 28 |
M. Acton | 1 |
Thống kê
| 0 | Sút bóng | 0 | |
---|---|---|---|---|
| 0 | Trúng đích | 0 | |
| 0 | Phạm lỗi | 0 | |
| 1 | Thẻ đỏ | 1 | |
| 0 | Thẻ vàng | 0 | |
| 0 | Phạt góc | 0 | |
| 0 | Việt vị | 0 | |
| 50% | Cầm bóng | 50% | |
Nhận định bóng đá hôm nay